Collocation Chủ Đề Toys (Đồ Chơi) Cực Hay

Chủ đề Đồ chơi – Toys gần đây có tần suất xuất hiện trong các đề thi IELTS tương đối cao, đặc biệt là IELTS Speaking và Writing. Để bồi đắp lượng từ vựng và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới, hãy cùng điểm qua một số collocation chủ đề Toys cực kỳ hay nhé:

To toy with something

 

 

Coi cái gì/ai đó chẳng có nghĩa lý gì.

E.g. I have been working hard to get that promotion but my boss is always toying with my expectation.

Throw (one’s) toy out of the pram

Hành xử một cách rất tức giận

 

 

E.g. This is a time for cool heads and calm consideration. We should not react with a childish tantrum and throw our toys out of the pram.

A toyboy

Tình nhân của người phụ nữ lớn tuổi

 

E.g. Jane got divorced after a 40-year marriage. Now she is enjoying her life with a new toyboy on her arm.

 

Chuck (one's) toys out of the cot/pram

Mất kiểm soát cảm xúc của mình

E.g. Manchester United's star striker chucked his toys out of the cot after he was ejected from the match for biting another player.

 

To have toys in the attic 

 

 

Tâm lý điên loạn, gàn dở

E.g. There's an old lady who stands on the corner yelling at strangers all day. I think she might have toys in the attic.

Like a kid with a new toy

Rất háo hức, phấn khích

 

 

E.g. Janet's like a kid with a new toy whenever she upgrades her phone—she's been there fiddling with it all day long.

Boys and their toys

 

 

Khi lớn lên con trai có xu hướng thích làm hoặc quan tâm đến những thiết bị máy móc hơn con gái.

E.g. John spends every Saturday out working on his car. Boys and their toys, am I right?

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->