Các động từ đi với giới từ “Up”
Hôm nay diễn đàn sẽ mang đến 9 phrasal verbs đi cùng với giới từ "up" và giải nghĩa cho các bạn nhé!
CỤM TỪ ĐI CÙNG VỚI GIỚI TỪ "UP"
Take up: bắt đầu (to continue, especially starting after somebody/something else has finished)
Example: The band's new album takes up where their last one left off.
Crack up: cười rất nhiều (to start laughing a lot)
Example: He walked in and everyone just cracked up.
Do up: sửa lại (to be fastened)
Example: The skirt does up at the back.
Own up: thừa nhận (to admit that you are responsible for something bad or wrong)
Example: I'm still waiting for someone to own up to the breakages.
Bottle up: che giấu (to not allow other people to see that you are unhappy, angry, etc., especially when this happens over a long period of time)
Example: Try not to bottle up your emotions.
Butter up: nịnh nọt (to say nice things to somebody so that they will help you or give you something)
Example: He’s always trying to butter up the boss.
Doll up: ăn mặc thời trang (to make somebody/yourself look attractive for a party, etc., with fashionable clothes)
Example: Are you getting dolled up for the party?
Loosen up: thư giãn, thả lỏng (to relax and stop worrying)
Example: Come on, Jo. Loosen up.
Screw up: phá hỏng (to deal with a situation very badly)
Example: You really screwed up there!)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp