Các động từ đi với giới từ “over”

CÁC ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ "OVER"

 

  • Boil over: bùng lên, giận dữ (to reach the point where aggressive action is taken)

Example: Union members’ frustrations boiled over in demonstrations this weekend.

 

  • Fall over: dừng hoạt động (to stop working suddenly)

Example: My computer keeps falling over.

 

  • Leave over: thức ăn còn dư (to allow a portion to remain unused or unconsumed)

Example: The family leaves over enough food from Sunday dinner for Monday lunch and dinner.

 

  • Look over something: kiểm tra nhanh (to quickly examine something)

Example: I had a few minutes before the meeting to look over what he'd written.

 

  • Make over: cải tạo, thay đổi (to renovate or to convert to a different use, particularly houses, offices, or rooms within them)

Example: We're going to make over the garage into a guest suite.

 

  • Carry over: mang theo, kéo dài (to transfer (something) to a later point in time)

Example: The rent was carried over to December.

 

  • Be over: kết thúc (to finish, to come to an end)

Example:  It was hard at first, but I’m over him now.

 

  • Go over: kiểm tra kỹ lưỡng (to examine or look at something in a careful or detailed way)

Example: Remember to go over your essay for grammar and spelling mistakes before you hand it in to me.

 

  • Come over: ghé thăm nhà ai đó (to visit someone's home)

Example: Ron came over for dinner the other night.

 

  • Check over: kiểm tra kỹ càng (to read and look for errors)

           Example: Check over your work for mistakes.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->