Các động từ đi với giới từ “into”
Trong bài viết hôm nay, diễn đàn sẽ mang đến cho bạn 11 động từ đi kèm với giới từ "into".
CÁC ĐỘNG TỪ ĐI CÙNG VỚI GIỚI TỪ "INTO"
Ace into: được phép nhận vào (to be allowed entry into)
Play into someone's hands: làm vì lợi ích của ai đó (to act, or to manage matters, to someone's advantage or benefit)
Beat into: dạy ai đó bằng cách lặp lại nhiều lần (to teach or instil by harsh repetition)
Lace into: tấn công bằng lời nói hoặc vật lý (to vigorously attack, either physically or verbally)
Lay into somebody: la mắng, chỉ trích (to berate; to scold)
Tuck into something: ăn một cách hào hứng (to start eating something eagerly)
Bounce somebody into something: ép buộc ai đó làm gì (to force someone to do something that they do not want to do, usually relating to politics)
Pitch into somebody/something: chỉ trích/tấn công ai hoặc điều gì một cách mạnh mẽ (to criticize or attack someone or something forcefully)
Settle into somewhere/something: thấy thoải mái với một nơi hoặc khi làm gì đó (to become comfortable in a place or doing an activity)
Tear into: làm việc với nhiều năng lượng (to start doing something with energy and enthusiasm)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp