Thì Hiện tại Đơn (Present Simple)

Công thức

     a.  Động từ tobe: am/is/are

 

Công thức

Ví dụ

Positive sentence (câu khẳng định)

 

 

S + am/is/are + O

Lưu ý nếu S là:

  • He, she, it, danh từ số ít: ta dùng is
  • We, you, they, danh từ số nhiều: ta dùng are
  • I: ta dùng am
  • I am a doctor.
  • He is sleepy.
  • We are here.

Negative sentence (câu phủ định)

S + am/is/are + not + O

Lưu ý:

  • I am not = I’m not
  • is not = isn’t
  • are not = aren’t
  • I am not a doctor.
  • He is not sleepy.
  • We are not there.

Question (câu nghi vấn)

Am/Is/Are + S + O?

 

 

  • Am a doctor?
  • Yes, you are
  • No, I you aren’t
  • Is he sleepy?
  • Yes, he is
  • No, he isn’t
  • Are we there?
  • Yes, we are
  • No, we aren’t
  • Are you teacher?
  • Yes, I am
  • No, I am not

      b.  Động từ thường:

 

Verb

Example

Positive sentence (câu khẳng định)

  • S + V0 + O

(S: I, we, you, they, danh từ số nhiều)

  • You go to school.
  • They play tennis
  • S + Vs/es + O

(S: He, she, it, danh từ số ít)

  1. Lưu ý:
  • Nếu động từ tận cùng là x, s, o, ch, sh, z thì ta thêm es. Còn lại thêm s.

 

  • Khi động từ tận cùng là y, ta đổi y thành i và thêm es
  • Have à has
  • She kicks a ball
  • It takes a lot of time

 

  • He washes his clothes   
  • She watches TV        

 

  • He flies a kite
  • She cries

 

  • He has a banana
  • She has two rulers

Negative sentence (câu phủ định)

  • S + don’t + V0 + O

(S: I, we, you, they, danh từ số nhiều)

Lưu ý: do not = don’t

  • You don’t go to school.
  • They don’t play tennis
  • S + doesn’t + V0 + O

(S: He, she, it, danh từ số ít)

Lưu ý: does not = doesn’t

  • She doesn’t kick a ball
  • It doesn’t take a lot of time

Question (câu nghi vấn)

  • Do + S + V0 + O?

(S: I, we, you, they, danh từ số nhiều)

  • Do you go to school?        

 à Yes, I do

 à  No, I don’t

  • Do they play tennis?

à  Yes, they do

à   No, they don’t

  • Does + S + V0 + O?

(S: He, she, it, danh từ số ít)

 

  • Does she kick a ball?

à  Yes, she does

à   No, she doesn’t

  • Does it take a lot of time?

à  Yes, it does

à   No, it doesn’t

 

Nhận biết

Every day / month / years…, always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never…

Cách dùng

Cách dùng

Ví dụ

Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, chân lý                                                                                                             

The sun rises in the east

Diễn tả 1 thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại

I get up every morning

Diễn tả 1 lịch trình, chương trình, thời gian biểu

Lan has Maths on Monday

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài tập ngữ pháp IELTS: Các dạng câu so sánh trong tiếng Anh
Bài tập ngữ pháp IELTS: Các dạng câu so sánh trong tiếng Anh

Nếu bạn vẫn đang chưa biết ôn tập cấu trúc so sánh như thế nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Hãy cùng Phuong Nam Education ôn lại các cấu trúc...

Ôn tập các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh để chuẩn bị cho bài thi IELTS
Ôn tập các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh để chuẩn bị cho bài thi IELTS

Nếu bạn vẫn đang chưa biết ôn tập cấu trúc so sánh như thế nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Hãy cùng Phuong Nam Education ôn lại các cấu trúc...

Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Dù ít được dùng đến trong giao tiếp hằng ngày, Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn vẫn là một điểm ngữ pháp cực kì quan trọng mà bất kì học sinh nào...

Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

Hãy cùng Phuong Nam Education hệ thống lại những kiến thức cần nhớ về thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->