Thì Hiện tại Đơn (Present Simple)
|
Công thức |
Ví dụ |
Positive sentence (câu khẳng định)
|
S + am/is/are + O Lưu ý nếu S là:
|
|
Negative sentence (câu phủ định) |
S + am/is/are + not + O Lưu ý:
|
|
Question (câu nghi vấn) |
Am/Is/Are + S + O?
|
|
|
Verb |
Example |
Positive sentence (câu khẳng định) |
(S: I, we, you, they, danh từ số nhiều) |
|
(S: He, she, it, danh từ số ít)
|
|
|
Negative sentence (câu phủ định) |
(S: I, we, you, they, danh từ số nhiều) Lưu ý: do not = don’t |
|
(S: He, she, it, danh từ số ít) Lưu ý: does not = doesn’t |
|
|
Question (câu nghi vấn) |
(S: I, we, you, they, danh từ số nhiều) |
à Yes, I do à No, I don’t
à Yes, they do à No, they don’t |
(S: He, she, it, danh từ số ít)
|
à Yes, she does à No, she doesn’t
à Yes, it does à No, it doesn’t |
Every day / month / years…, always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never…
Cách dùng
Cách dùng |
Ví dụ |
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, chân lý |
The sun rises in the east |
Diễn tả 1 thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại |
I get up every morning |
Diễn tả 1 lịch trình, chương trình, thời gian biểu |
Lan has Maths on Monday |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nếu bạn vẫn đang chưa biết ôn tập cấu trúc so sánh như thế nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Hãy cùng Phuong Nam Education ôn lại các cấu trúc...
Nếu bạn vẫn đang chưa biết ôn tập cấu trúc so sánh như thế nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Hãy cùng Phuong Nam Education ôn lại các cấu trúc...
Dù ít được dùng đến trong giao tiếp hằng ngày, Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn vẫn là một điểm ngữ pháp cực kì quan trọng mà bất kì học sinh nào...
Hãy cùng Phuong Nam Education hệ thống lại những kiến thức cần nhớ về thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp