Bài tập ngữ pháp IELTS: Các dạng câu so sánh trong tiếng Anh

Ở bài viết trước Phuong Nam Education đã cùng bạn điểm các dạng câu so sánh trong tiếng Anh. Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng nhau củng cố lại kiến thức này trước khi bước vào thực hành bài tập ở phần sau nhé!

Ôn tập các dạng câu so sánh trong tiếng Anh

Tính từ/Trạng từ ngắn: các tính từ/trạng từ chỉ có một âm tiết.

  • Cấu trúc So sánh hơn

S + V + Adj/Adv-er + than + Object/Noun/Pronoun

  • Cấu trúc so sánh nhất

S + V + the + Adj/Adv-est + than + Object/Noun/Pronoun

Ôn tập các dạng câu so sánh trong tiếng Anh

Ôn tập các dạng câu so sánh trong tiếng Anh

Tính từ/ trạng từ dài: tính từ có từ 2 âm tiết trở lên, ngoại trừ những từ đã được xếp vào tính từ ngắn.

  • Cấu trúc So sánh hơn

S + V + more + Adj/Adv + than + Object/Noun/Pronoun

  • Cấu trúc So sánh nhất

S + V + the most + Adj/Adv + than + Object/Noun/Pronoun

  • So sánh bằng:
  1. Với tính từ/ trạng từ: S + V + as + Adj/Adv + as + Object/Noun/Pronoun
  2. Với danh từ: S + V + as + many/much/little/few + Noun + as + Noun/Pronoun hoặc S + V + the same + Noun  + as + Noun/Pronoun
  • So sánh bội số:
  1. S + V + twice as Adj/Adv as + Noun/Pronoun
  2. S + V + multiple numbers as + much/many/adj/adv + Noun + as + Noun/Pronoun
  • So sánh kép: The + comparative 1 + S1 + V2 + the + comparative 2 + S2 + V2

Bài tập cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

Exercise 1: Multiple Choice

Choose the correct option to complete each comparative sentence.

1. Tom is ________ than his brother.

a) tall

b) taller

c) tallest

2. This book is ________ than the one I read last week.

a) interesting

b) more interesting

c) most interesting

3. My sister sings ________ than I do.

a) good

b) better

c) best

4. The red dress is ________ expensive than the blue one.

a) more

b) less

c) as

5. John's car is ________ mine.

a) faster than

b) fast than

c) fastest than

6. She speaks English ________ her brother.

a) good as

b) good than

c) as well as

7. Swimming is ________ running.

a) more enjoyable as

b) more enjoyable than

c) enjoyabler than

8. This cake is ________ delicious as the one we had yesterday.

a) so

b) as

c) too

9. Sarah got ________ marks in the test than Peter did.

a) high

b) more high

c) higher

10. Penguins can swim ________ they can fly.

a) faster than

b) as fast as

c) slow than

 

Luyện tập cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

Luyện tập cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

Exercise 2: Filling the Gap

Fill in the blanks with the appropriate form of the adjective or adverb in parentheses.

  1. This is the __________ book I have ever read. (interesting)
  2. He is the __________ person I know. (generous)
  3. The Eiffel Tower is the __________ landmark in Paris. (famous)
  4. It was the __________ day of my life. (exciting)
  5. She is the __________ student in the class. (intelligent)
  6. This is the __________ song she has ever sung. (beautiful)
  7. It is the __________ movie I have ever seen. (terrifying)
  8. He is the __________ player on the team. (skilled)
  9. That was the __________ meal I have ever had. (delicious)
  10. They are the __________ couple in the neighborhood. (happiest)

Exercise 3: Rewrite Sentences

Rewrite each sentence, using the comparative form of the words in parentheses.

1. He is as fast as a cheetah.

=> No other animal ________ 

2. Her house is bigger than mine.

=> My house________ 

3. John exercises more frequently than his brother.

=> His brother ________ 

4. She speaks English better than anyone in her class.

=> Nobody in her class________ 

5. We underestimated the complexity of this problem. (complex)

=> This problem________  than we thought.

6. He is the most talented musician I have ever heard.

=> I have never heard________ 

7. The blue dress is equally expensive as the red one.

=> The red dress is just________ 

8. Tom works harder than any of his colleagues.

=> None of his colleagues________ 

9. The weather is getting hotter day by day.

=> Each day, the weather ________ 

10. The new restaurant is much more popular than the old one.

=> The old restaurant ________ 

Exercise 4: Fill in the blanks

Fill in the blanks in the below essay

The Benefits of Exercise

Regular exercise is important for maintaining a healthy lifestyle. It not only helps keep our bodies fit but also has numerous benefits for our overall well-being.

Firstly, exercise is known to contribute to physical fitness by increasing strength, flexibility, and endurance. By engaging in regular physical activity, we can improve our cardiovascular health and boost our immune system. Furthermore, it can help prevent chronic diseases such as diabetes and heart disease. 1________ (importantly), exercise improves our mental well-being by reducing stress and anxiety, and boosting our mood.

In addition, exercise provides an opportunity for social interaction and fosters a sense of community. Joining group fitness classes or sports teams allows us to meet new people who share similar interests and goals. This promotes a supportive environment that encourages us to push ourselves 2 ________(hard) and achieve 3 ________ (good) results.

Moreover, exercise plays a crucial role in weight management. It helps increase metabolism and burn calories. Regular physical activity can be 4________(effective) than diet alone in achieving and maintaining a healthy weight. Moreover, exercise helps build lean muscle mass, which can 5________ (far) enhance our metabolic rate.

Furthermore, exercise has long-term benefits for cognitive function. Studies have shown that regular physical activity can improve memory, concentration, and overall brain health. The 6________(often) you do exercise, the 7________ (chances) you have to reduce the risk of developing neurodegenerative disorders like Alzheimer's disease.

In conclusion, regular exercise brings about various benefits for our physical, mental, and social well-being. By engaging in physical activity, we can improve our overall health, manage our weight, boost cognitive function, and enjoy a better quality of life. 

Regular exercise is important for maintaining a healthy lifestyle

Regular exercise is important for maintaining a healthy lifestyle

Đáp án

Exercise 1: Multiple Choice

  1. B
  2. B
  3. B
  4. A
  5. A
  6. B
  7. B
  8. C
  9. B

Exercise 2: Filling the Gap

  1. most interesting
  2. most generous
  3. most famous
  4. most exciting
  5. most intelligent
  6. most beautiful
  7. most terrifying
  8. most skilled
  9. most delicious
  10. happiest

Exercise 3: Rewrite Sentences

  1. No other animal runs faster than him.
  2. My house is smaller than hers.
  3. His brother doesn't exercise as often as John.
  4. Nobody in her class speaks English as well as she does.
  5. This problem is more complex than we thought.
  6. I have never heard a more talented musician than him.
  7. The red dress is just as expensive as the blue one.
  8. None of his colleagues work as hard as Tom.
  9. Each day, the weather is becoming hotter and hotter.
  10. The old restaurant is less popular than the new one.

Exercise 4: Fill in the blanks

  1. more importantly
  2. harder 
  3. better
  4. more effective
  5. further
  6. The more often
  7. the more chances

Trên đây là những bài tập có thể giúp bạn ôn tập lại các cấu trúc so sánh trong quá trình tự học IELTS. Phuong Nam hy vọng với bài tập này, bạn sẽ nắm vững cách sử dụng các dạng câu so sánh trong tiếng Anh và ứng dụng thành công trong bài thi của mình. Đừng quên theo dõi Phuong Nam Education để cập nhật thêm các bài tập ngữ pháp IELTS khác nhé!

Tags: Các dạng câu so sánh trong tiếng Anh, Cấu trúc so sánh, Bài tập ngữ pháp IELTS, Bài tập cấu trúc so sánh trong tiếng Anh, Tự học IELTS

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Ôn tập các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh để chuẩn bị cho bài thi IELTS
Ôn tập các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh để chuẩn bị cho bài thi IELTS

Nếu bạn vẫn đang chưa biết ôn tập cấu trúc so sánh như thế nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Hãy cùng Phuong Nam Education ôn lại các cấu trúc...

Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Dù ít được dùng đến trong giao tiếp hằng ngày, Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn vẫn là một điểm ngữ pháp cực kì quan trọng mà bất kì học sinh nào...

Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

Hãy cùng Phuong Nam Education hệ thống lại những kiến thức cần nhớ về thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn nhé.

Thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Để có thể thành thạo ngữ pháp tiếng Anh, làm chủ bài viết IELTS của mình thì đừng quên tìm hiểu kỹ về Thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn qua bài...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->