Đề mẫu IELTS Speaking Part 2 Cue Card - Chủ đề A Small Business

Hôm nay diễn đàn tiếng Anh muốn chia sẻ với các bạn IELTS Speaking part 2 cue card về “A Small Businesstopic và kèm theo một số từ vựng liên quan đến chủ đề này. Hãy dành thời gian cùng luyện nói với diễn đàn nhé!

 

CUE CARD: A SMALL BUSINESS

Đề: Describe a small business that you would like to open, (or start or run or own) if you had the chance.

You should say:

• What this business would be  

• Where it would be located  

• What people you would hire as employees  

And explain why you’d like to have this small business.

 

Bài trả lời mẫu:

Well, if I were to talk about my dream business, a small book café would definitely be the first thing that springs to my mind right now. Actually, I’ve been thinking about it for a long time as I always enjoy reading books and drinking coffee in a tranquil space. When I get enough money together, I will start my own business for sure.

My desire is to create a place for people who are seeking serenity and trying to escape from the hustle and bustle of city life, so I would look for a location in a quiet street, maybe around the Old Quarter. My café would be decorated elaborately with lights and houseplants, creating a calm, homely atmosphere for the customers. Bookshelves filled with books of every kind would run along the walls and in the corners and everyone would be welcome to choose a book from the shelves to enjoy while drinking their coffee.

Like many other coffee shops, I would hire students to work as part-time employees at my book café, especially ones who share the same passion for books as I do. They could earn their living in a comfortable and friendly working environment, and I would aim to nurture their love of books, so that their work would become a pleasure.

Owning my own book café has been my lifelong dream. To read books is to broaden one’s horizons, and to drink coffee is to enjoy life. When I reach a certain point in my life where I feel satisfied enough with my career, I will resign and run my small café. I believe that one day I will make my dream come true.

 

Phân tích từ vựng:

– spring to mind [idiom] to appear suddenly or immediately in your thoughts (nảy ra/bật ra trong tâm trí)
Example: The Harry Potter novels immediately spring to mind as an example of recent best-selling books.

 

– tranquil [adj] quiet and peaceful (yên lặng, thanh bình)
Example: She led a tranquil life in the countryside.

 

– serenity [n] the quality of being calm and peaceful (sự thanh thản, thanh bình)
Example: The hotel offers a haven of peace and serenity away from the hustle and bustle of the city.

 

– hustle and bustle [idiom] busy and noisy activity (lối sống nhộn nhịp, vội vã)
Example: He wanted a little cottage far away from the hustle and bustle of city life.

 

– elaborately [adverb] in a carefully prepared, detailed and organised way (công phu, kỹ lưỡng)
Example: The hotel lobby was elaborately decorated in preparation for the President’s visit.

 

– homely [adj] making you feel comfortable, as if you were in your own home (giản dị, chấc phác)
Example: The restaurant was homely, with just a few tables and a relaxed atmosphere.

 

– run along [phrasal verb] be in line with (chạy dọc theo)
Example: An electric fence ran along the top of the wall to protect the building.

 

– passion [n] a very strong feeling of some emotion – love, hatred, anger, enthusiasm (đam mê)
Example: She spoke with great passion about the natural beauty of her homeland.

 

– nurture [v] to help somebody/something to develop and be successful (nuôi dưỡng, giáo dục)
Example: My father nurtured a love of art in me and nothing gives me more pleasure than visiting an art gallery.

 

– broaden one’s horizons [idiom] to increase the range of things that someone knows about or has experienced (mở mang kiến thức, tầm nhìn)
Example: She wanted to travel and experience other cultures in order to broaden her horizons.

 

– resign [v] to officially tell somebody that you are leaving your job, leaving an organization (từ chức, thôi việc)
Example: He resigned as manager after 8 years, in order to spend more time with his family.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Cập nhật đề thi thật IELTS Speaking mới nhất tháng 7/2023 kèm bài mẫu part 2
Cập nhật đề thi thật IELTS Speaking mới nhất tháng 7/2023 kèm bài mẫu part 2

Hãy cùng Phuong Nam Education xem qua bộ đề thi thật IELTS Speaking trong tháng 7/2023 cùng câu trả lời tham khảo cho phần Speaking part 2 nhé!

Mỗi tuần một topic IELTS Speaking: Sách và Việc đọc
Mỗi tuần một topic IELTS Speaking: Sách và Việc đọc

Hãy cùng Phuong Nam Education tham khảo một số câu hỏi thường gặp trong phần thi nói IELTS cùng cách trả lời gợi ý về chủ đề sách nhé.

Mỗi tuần một topic IELTS Speaking: Thời tiết
Mỗi tuần một topic IELTS Speaking: Thời tiết

Nếu bạn đang trong quá trình ôn luyện IELTS Speaking, hãy để Phương Nam giới thiệu đến bạn một đề IELTS Speaking về chủ đề thời tiết nhé.

Mỗi tuần một topic IELTS Speaking: Hội họa
Mỗi tuần một topic IELTS Speaking: Hội họa

Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu một số câu hỏi thường gặp trong phần thi nói IELTS cùng cách trả lời gợi ý khi gặp chủ đề Hội họa nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->